Nghị định 71 - các lỗi và mức phạt dành cho xe mô tô và ô tô
Lưu ý: Một số lỗi nếu vi phạm ở khu vực nội thành của đô thị loại đặc biệt thì không áp dụng mức phạt chung mà áp dụng mức phạt riêng, cao hơn bình thường.
Xem thêm: Các mức phạt về lỗi liên quan đến giấy tờ xe theo nghị định 71/2012
Mức phạt đối với các lỗi: lái xe uống rượu (say rượu), sử dụng ma túy:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt (VNĐ)
|
1
| Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở |
500.000 - 1 triệu
|
2
| Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
2 - 3 triệu
|
3
| Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy |
2 - 3 triệu
|
4
| Không chấp hành yêu cầu kiểm tra chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ |
2 - 3 triệu
|
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt (VNĐ)
|
1
| Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h |
100.000 - 200.000
|
2
| Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h |
500.000 - 1 triệu
|
3
| Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h |
2 - 3 triệu
|
4
| Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây TNGT |
2 - 3 triệu
|
5
| Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 3 xe trở lên |
80.000 - 100.000
(100.000 - 200.000 nếu là đô thị ĐB) |
6
| Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông |
200.000 - 400.000
|
7
| Điều khiển xe lạng lách, đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị |
5 - 7 triệu
|
8
| Điều khiển xe thành nhóm từ 2 xe trở lên chạy quá tốc độ quy định |
5 - 7 triệu
|
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt
(VNĐ) |
Khu vực nội thành đô thị đặc biệt
|
1
| Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt |
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
2
| Không giữ khoảng cách an toàn để va chạm với xe trước |
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
3
| Không giữ khoảng cách theo quy định của biển “cự ly tối thiểu giữa hai xe” |
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
4
| Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ |
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
5
| Chuyển hướng không nhường đường các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ |
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
6
| Dùng đèn chiếu xa khi tránh nhau |
40.000 - 60.000
|
Áp dụng chung
|
7
| Chuyển làn đường không đúng nơi được phép |
80.000 - 100.000
|
100.000 - 200.000
|
8
| Chuyển làn đường không có tín hiệu báo trước |
80.000 - 100.000
|
100.000 - 200.000
|
9
| Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường |
80.000 - 100.000
|
100.000 - 200.000
|
10
| Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn |
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
11
| Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau |
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
12
| Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật |
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
13
| Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe |
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
14
| Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính |
100.000 - 200.000
|
Áp dụng chung
|
15
| Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ |
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
16
| Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên |
200.000 - 400.000; giữ GPLX 30 ngày
|
300.000 - 500.000; giữ GPLX 30 ngày
|
17
| Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép |
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
18
| Vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông |
2 - 3 triệu; giữ GPLX 60 ngày
|
Áp dụng chung
|
19
| Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường; |
100.000 - 200.000
|
300.000 - 500.000; giữ GPLX 30 ngày
|
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt
(VNĐ) |
Mức phạt khu vực nội thành của đô thị loại đặc biệt
|
1
| Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường |
60.000 - 80.000
|
100.000 - 200.000
|
2
| Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (vượt đèn đỏ, tiến vào ngã tư khi đang có đèn đỏ hoặc đèn vàng) |
200.000 - 400.000
|
300.000 - 500.000
|
3
| Đi ngược chiều của đường một chiều trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp |
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
4
| Đi vào đường cấm, khu vực cấm trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp |
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
5
| Không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định |
200.000 - 400.000
|
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày
|
6
| Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông |
100.000 - 200.000
|
Áp dụng chung
|
7
| Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật |
100.000 - 200.000
|
Áp dụng chung
|
8
| Chở theo 2 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật |
100.000 - 200.000
|
Áp dụng chung
|
9
| Chở theo từ 3 người trở lên trên xe |
200.000 - 400.000; Tước GPLX 30 ngày
|
Áp dụng chung
|
10
| Điều khiển xe đi trên hè phố |
200.000 - 400.000
|
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày
|
11
| Dừng, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định pháp luật |
100.000 - 200.000
|
300.000 - 500.000
|
12
| Không sử dụng đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn |
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
13
| Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ |
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét